Âm u trong tiếng anh Cách phát âm u trong tiếng Anh được phân chia thành 2 cách đọc chính là: /u:/ (âm u dài) và /ʊ/ (âm u ngắn). Để nhận biết được hai âm này một cách rõ ràng, buộc bạn phải nghe và phát âm tiếng Anh một cách chính xác trong quá trình giao tiếp. 1 talk la gì 2 Phát âm /u:/ - Lưỡi được nâng lên cao - Đầu lưỡi thấp, phần sau của lưỡi nâng lên cao nhất - Môi tròn - Phát âm kéo dài hơn so với nguyên âm ngắn 2. Cách nhận biết âm /ʊ/ và /u:/ a. Cách nhận biết âm /ʊ/ b. Cách nhận biết âm /u:/ Tải xuống Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác: Các từ vựng TOEIC target 3 man tiếng anh 4 Phát âm của U. Cách phát âm U trong tiếng Anh với âm thanh - Cambridge University Press. 5 Bản dịch "âm u" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. Khu Rùng Âm U. The Dark Jungle. Cứ trông sự sáng, nhưng lại bước đi trong sự âm u. For brightness, but we keep walking in gloom. Air Itam lấy tên từ vùng biển âm u của sông Air Itam (Mã Lai: Sungai Air Itam). 6 Bản dịch của "âm u" trong Anh là gì? viâm u= en volume_up dreary chevron_left Bản dịchNgười dichCụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right. 7 write la gì 8 Dja så Nhung nguoi hoc Tiếng Anh o đều Gap Phai Loi rotte Nghiem Trong Djo là Phat AM sai. 9 Học cách nói 'null' trong Na Uy kèm theo âm thanh và ví dụ trong câu. 10 Cụ thể U được phát âm với 8 cách gồm /aɪ/, /ɪ/, /jʊ/, /ɜ:/, /u:/, /ʊ/, /ju:/ và /ʌ/ như sau: Chữ U thường được đọc là/ʌ/ 1. cup /kʌp/ (n) cái cốc 2. customer /ˈkʌstəmər/ (n) khách hàng 3. cut /kʌt/ (v) cắt 4. funny /ˈfʌni/ (adj) buồn cười 5. hub /hʌb/ (n) trục bánh xe 6. hug /hʌg/ (v) ôm 7. hunt /hʌnt/ (v) săn 8. lunch /lʌntʃ/ (n) bữa trưa. 12